Động từ tiếng Ý FARE trong cụm cố định
Ở loạt bài này mình xin giới thiệu với các bạn một số cụm động từ cố định được cấu tạo bởi một danh từ không có mạo từ đi sau với một trong các động từ tiếng Ý ‘cao tay’ như: fare, prendere, dare, mettere, trovare, cercare, chiedere, andare, venire. Ý nghĩa của cụm động từ này tương đương với một động từ duy nhất nhưng không phải cụm nào cũng có thể diễn tả bằng một động từ.
Càng ở trình độ cao thì sự tinh tế lại không thể hiện ở những phạm trù ngữ pháp cơ bản. Điều này thể hiện ở việc chú ý đến các chi tiết như: khi nào nên dùng danh từ số nhiều, khi nào thì dùng hoặc không dùng mạo từ. Điều này còn phụ thuộc vào ý định của người nói hay vào quy ước của cộng đồng người bản xứ. Các quy ước này được gọi là các cách nói (modi di dire) hay các cụm cố định (locuzioni). Cụm cố định là cụm được cấu tạo bởi: (1) một động từ và một bổ ngữ trực tiếp (không giới từ giữa động từ và bổ ngữ): acquistare fama – (trở nên nổi tiếng); (2) một động từ và một bổ ngữ gián tiếp (có giới từ giữa động từ và danh từ): mettere in atto (thực hiện).
Cụ thể trong bài này, ta hãy đi xem fare được dùng trong cụm động từ cố định loại (1) như thế nào nhé.
Động từ liên quan đến nhận thức và cảm giác
- (non) Fare caso a – prestare attenzione (a) – (không) để ý
- Fare attenzione – chú ý
- Fare attività – hoạt động/thực hiện các hành động
- Fare breccia (in qcn) – gây ấn tượng trong/với ai
- Fare colpo (su qcn/a qcn) – gây ấn tượng với ai
- Fare comodo – làm cho ai thoải mái/ thoải mái
- Fare esperienza – esperienziare – trải nghiệm
- Fare chiarezza – chiarire – làm rõ
- Fare tesoro (di) – coi như kho báu
- Fare sorpresa – sorprendere – làm ngạc nhiên
- Fare rumore – gây ồn
- Fare schifo – kinh tởm
- Fare confusione – gây rối
- Fare eco – gây tiếng vang
- Fare effetto – influenzare – gây hiệu ứng/ảnh hưởng
- Fare impressione – gây ấn tượng
- Fare luce (su) – hiểu (Vấn đề gì đó)
- Fare memoria – memorizzare – ghi nhớ
- Fare gola (a qcn) – làm cho (ai đó) ghen tức
- Fare finta – fingere – giả vờ
- Fare onore (a) – hân hạnh
- Fare paura – làm cho sợ hãi
- Fare piacere – piacere a qcn – làm ai hài lòng
- Fare guerra – gây chiến
- Fare pace (con) – làm hòa/lành
Hoạt động hàng ngày và giải trí
- Fare acqua – pisciare – đi tiểu
- Fare capolino (fra/da) – sporgere la testa – nhú đầu ra (khỏi cái gì đó)
- Fare compagnia – ở cùng/ bầu bạn
- Fare colazione/pranzo/cena – ăn sáng/trưa/tối
- Fare acquisti – acquistare qcs – mua sắm
- Fare amicizia – kết bạn
- Fare ammenda – dựa vào ai đó
- Fare benzina – đổ xăng
- Fare causa – citare (qcn) alla corte – kiện
- Fare cenno – ra hiệu
- Fare esercizio – esercitarsi – tập thể dục
- Fare festa – tiệc tùng/mở tiệc
- Fare sport – tập thể thao
- Fare sesso/(nhưng fare l’amore) – làm chuyện ấy
- Fare shopping – đi mua sắm
- Fare visita – visitare – đi thăm/khám
- Fare esercuzioni – khám phá
- Fare ginnastica – tập thể dục
- Fare merenda – ăn nhẹ/xế
Nghề nghiệp và các hoạt động liên quan
- Fare affari – kinh doanh
- Fare appello – điểm danh
- Fare arte – làm nghệ thuật
- Fare business – kinh doanh
- Fare capo – làm sếp
- Fare carico di – assumere responsabilità – chịu trách nhiệm
- Fare carriera – gây dựng sự nghiệp
- Fare cassa – kiếm tiền
- Fare concorrenza – đối đầu/cạnh tranh
- Fare conversazione – nói chuyện
- Fare cultura – làm công tác văn hóa
- Fare denuncia – denunciare – tố cáo ai
- Fare domanda – domandare – hỏi/đặt câu hỏi
- Fare fede (a) – attestare – chứng nhận
- Fare formazione – educare – giáo dục
- Fare fronte (a) – đối phó với
- Fare giustizia – lập lại công lý
- Fare gruppo – làm nhóm
- Fare impresa – kinh doanh
- Fare informazione – cung cấp thông tin
- Fare lezione – dạy
- Fare marketing – marketing
- Fare musica – chơi nhạc
- Fare notizia – đưa tin
- Fare politica – làm chính trị
- Fare pratica – praticare – thực hành
- Fare pressione (su) – gây áp lực đối với ai
- Fare previsioni – previsionare – dự báo
- Fare profitti – tạo lợi nhuận
- Fare progetto – progettare – lên kế hoạch
- Fare propaganda – giương khẩu hiệu
- Fare rete – xây dựng mạng lưới
- Fare sintesi – riassumere – tóm gọn/rút gọn
- Fare ricerche – ricercare – tìm kiếm
- Fare richiesta – richiedere – yêu cầu
- Fare scienza – nghiên cứu khoa học
- Fare sconti – scontare – giảm giá
- Fare scuola/università – đi học (đại học)
- Fare sistema – sistemare – hệ thống hóa
- Fare soldi – kiếm tiền
- Fare spazio – mở lối/nhường đường
- Fare squadra – lập nhóm
- Fare strada – mở đường cho
- Fare tabula rasa – xóa sổ
- Fare teatro – diễn kịch
- Fare tendenza – tạo xu hướng
Các hành động và hoạt động khác
- Fare click – cliccare – bấm click
- Fare danni – danneggiare – gây hại/tổn thất
- Fare fatica – avere difficoltà nel realizzare qcs – làm gì đó một cách khó nhọc
- Fare foto – fotografare – chụp ảnh
- Fare gol – ghi bàn
- Fare menzione – nhắc tới (ai/điều gì)
- Fare nome – nêu tên ai
- Fare opposizione – chống lại
- Fare parte (di) – appartenere (a) – là một phần của/ thuộc về
- Fare penitenza – sửa lỗi
- Fare perno (su) – tham chiếu tới ai/ dựa vào ai
- Fare piazza pulita – xóa sổ, làm sạch (tabula rasa)
- Fare polemica – gây sự
- Fare posto – dành chỗ
- Fare prevenzione – phòng ngừa
- Fare ricorso – ricorrere a – viện tới (ai/điều gì)
- Fare rientro – rientrare – quay vào
- Fare riferimento (a) – riferire a – tham chiếu/gửi/nhắn đến (ai/điều gì)
- Fare rima (con) – (thơ) vần với
- Fare risultato – risultare – cho kết quả
- Fare ritorno – ritornare – quay trở về
- Fare seguito – seguire – theo ai
- Fare silenzio – giữ trật tự
- Fare tappa – làm một chặng
- Fare testo – có lý/có ý nghĩa (non fare testo – không có ý nghĩa)
- Fare uso (di) – usare – dùng/sử dụng
- Farsi largo – tiến lên phía trước (vượt qua khó khăn)
- Fatta eccezzione per – ngoại trừ
Các cụm động từ trong bài được nghiên cứu bằng phương pháp lọc và so sánh cơ sở ngữ liệu tiếng Ý lớn nhất và mới nhất của Sketch Engine (ItTenTen 2018 – gần 5 tỷ từ).
Các bạn đã thấy động từ fare trong tiếng Ý được sử dụng nhiều thế nào chưa? Hãy theo dõi trang để được cập nhật cách sử dụng các động từ tiếng Ý nằm trong các cụm khác nhé.
Cô ơi, cô có thể post về các thì của tiếng Ý và cách dùng được ko cô?
Được em ạ. Cô đang viết về cái này nên em chờ thêm nhé!